You are here
reissue là gì?
reissue (ˌriːˈɪʃuː)
Dịch nghĩa: tái bản
Động từ
Dịch nghĩa: tái bản
Động từ
Ví dụ:
"The publisher will reissue the book with a new introduction.
Nhà xuất bản sẽ tái phát hành cuốn sách với phần giới thiệu mới. "
Nhà xuất bản sẽ tái phát hành cuốn sách với phần giới thiệu mới. "