You are here
relieved là gì?
relieved (rɪˈliːvd)
Dịch nghĩa: thoải mái
Tính từ
Dịch nghĩa: thoải mái
Tính từ
Ví dụ:
"She felt relieved when the test results came back negative.
Cô cảm thấy nhẹ nhõm khi kết quả xét nghiệm trở về âm tính. "
Cô cảm thấy nhẹ nhõm khi kết quả xét nghiệm trở về âm tính. "