You are here

reorganization là gì?

reorganization (riːˌɔːɡᵊnaɪˈzeɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: sự cải tổ chế độ kinh tế và chính trị của Liên Xô cũ
Danh từ
Ví dụ:
"The company underwent a major reorganization to improve efficiency.
Công ty đã trải qua một cuộc tái tổ chức lớn để cải thiện hiệu quả. "

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến