You are here
repatriate là gì?
repatriate (ˌriːˈpætrieɪt)
Dịch nghĩa: hồi hương
Động từ
Dịch nghĩa: hồi hương
Động từ
Ví dụ:
"The government plans to repatriate the citizens stranded abroad.
Chính phủ kế hoạch hồi hương công dân bị mắc kẹt ở nước ngoài. "
"The government plans to repatriate the citizens stranded abroad.
Chính phủ kế hoạch hồi hương công dân bị mắc kẹt ở nước ngoài. "