You are here
repay là gì?
repay (rɪˈpeɪ)
Dịch nghĩa: Trả lại phí tổn do dừng tàu (neo đậu)
Động từ
Dịch nghĩa: Trả lại phí tổn do dừng tàu (neo đậu)
Động từ
Ví dụ:
"He agreed to repay the loan by the end of the year.
Anh đồng ý hoàn trả khoản vay vào cuối năm. "
"He agreed to repay the loan by the end of the year.
Anh đồng ý hoàn trả khoản vay vào cuối năm. "