You are here

Repose of the soul là gì?

Repose of the soul (rɪˈpəʊz ɒv ðə səʊl)
Dịch nghĩa: sự an nghỉ của linh hồn
Ví dụ:
The repose of the soul was prayed for to bring peace to the departed. - Nghỉ ngơi của linh hồn đã được cầu nguyện để mang lại sự bình yên cho người đã khuất.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến