You are here
respect-paying audience là gì?
respect-paying audience (rɪˈspɛkt-ˈpeɪɪŋ ˈɔːdiəns)
Dịch nghĩa: bái yết
Động từ
Dịch nghĩa: bái yết
Động từ
Ví dụ:
"The respect-paying audience gave a standing ovation to the performer.
Khán giả tôn trọng đã dành cho nghệ sĩ một tràng pháo tay đứng dậy. "
"The respect-paying audience gave a standing ovation to the performer.
Khán giả tôn trọng đã dành cho nghệ sĩ một tràng pháo tay đứng dậy. "