You are here
reunification là gì?
reunification (ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: sự thống nhất lại
Danh từ
Dịch nghĩa: sự thống nhất lại
Danh từ
Ví dụ:
"The reunification of the country was celebrated nationwide.
Sự tái thống nhất của đất nước được tổ chức ăn mừng trên toàn quốc. "
Sự tái thống nhất của đất nước được tổ chức ăn mừng trên toàn quốc. "