You are here

Rock-climbing là gì?

Rock-climbing (rɒk-ˈklaɪmɪŋ)
Dịch nghĩa: Leo núi
Ví dụ:
Rock-climbing is a popular sport that involves climbing natural rock formations or artificial rock walls - Leo núi là một môn thể thao phổ biến liên quan đến việc leo lên các hình thức đá tự nhiên hoặc các bức tường đá nhân tạo.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến