You are here
ruminate là gì?
ruminate (ˈruːmɪneɪt)
Dịch nghĩa: nhai lại
Động từ
Dịch nghĩa: nhai lại
Động từ
Ví dụ:
"He likes to ruminate on complex problems before making a decision.
Anh ấy thích nghiền ngẫm các vấn đề phức tạp trước khi đưa ra quyết định. "
Anh ấy thích nghiền ngẫm các vấn đề phức tạp trước khi đưa ra quyết định. "