You are here
run after sth là gì?
run after sth (rʌn ˈɑːftə sth)
Dịch nghĩa: theo đuổi thứ gì
Động từ
Dịch nghĩa: theo đuổi thứ gì
Động từ
Ví dụ:
"He was determined to run after his dreams no matter what.
Anh ấy quyết tâm theo đuổi ước mơ của mình bằng mọi giá. "
Anh ấy quyết tâm theo đuổi ước mơ của mình bằng mọi giá. "