You are here
run on kerosene là gì?
run on kerosene (rʌn ɒn ˈkɛrəsiːn)
Dịch nghĩa: bằng dầu tây
Động từ
Dịch nghĩa: bằng dầu tây
Động từ
Ví dụ:
"The old engine runs on kerosene rather than gasoline.
Động cơ cũ hoạt động bằng dầu hỏa thay vì xăng. "
Động cơ cũ hoạt động bằng dầu hỏa thay vì xăng. "