You are here

Salary increase là gì?

Salary increase (ˈsæləri ˈɪnkriːs)
Dịch nghĩa: Tăng lương
Ví dụ:
Salary increase is an adjustment made to an employee's salary, often due to performance or inflation. - Tăng lương là việc điều chỉnh mức lương của một nhân viên, thường do hiệu suất làm việc hoặc lạm phát.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến