You are here

satire là gì?

satire (ˈsætaɪə)
Dịch nghĩa: sự trào phúng
Danh từ
Ví dụ:
"Satire is a literary genre that uses humor, irony, or exaggeration to criticize or mock.
Châm biếm là một thể loại văn học sử dụng sự hài hước, mỉa mai hoặc phóng đại để chỉ trích hoặc chế nhạo. "

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến