You are here
scorn là gì?
scorn (skɔːn)
Dịch nghĩa: bạc đãi
Danh từ
Dịch nghĩa: bạc đãi
Danh từ
Ví dụ:
"To scorn is to show contempt or disdain.
Khinh miệt là thể hiện sự coi thường hoặc khinh bỉ. "
Khinh miệt là thể hiện sự coi thường hoặc khinh bỉ. "