You are here
Secondary beneficiary là gì?
Secondary beneficiary (ˈsɛkᵊndri ˌbɛnəˈfɪʃᵊri)
Dịch nghĩa: Người thụ hưởng hàng thứ hai
Dịch nghĩa: Người thụ hưởng hàng thứ hai
Ví dụ:
Secondary beneficiary - The secondary beneficiary will receive the insurance benefits if the primary beneficiary is not alive. - Người thụ hưởng thứ cấp sẽ nhận quyền lợi bảo hiểm nếu người thụ hưởng chính không còn sống.
Tag: