You are here
secretary general là gì?
secretary general (ˈsɛkrətᵊri ˈʤɛnᵊrᵊl)
Dịch nghĩa: bí thư trung ương
Danh từ
Dịch nghĩa: bí thư trung ương
Danh từ
Ví dụ:
"The secretary general called the meeting to order
Tổng thư ký đã bắt đầu cuộc họp. "
Tổng thư ký đã bắt đầu cuộc họp. "