You are here
seismometer là gì?
seismometer (seismometer)
Dịch nghĩa: máy đo địa chấn
Danh từ
Dịch nghĩa: máy đo địa chấn
Danh từ
Ví dụ:
"The seismometer was used to detect the smallest ground vibrations
Máy đo địa chấn được sử dụng để phát hiện những rung động nhỏ nhất của mặt đất. "
Máy đo địa chấn được sử dụng để phát hiện những rung động nhỏ nhất của mặt đất. "