You are here
selectivity là gì?
selectivity (ˌsɪlɛkˈtɪvəti)
Dịch nghĩa: tính chọn lọc
Danh từ
Dịch nghĩa: tính chọn lọc
Danh từ
Ví dụ:
"The selectivity of the test ensures only qualified candidates are chosen
Tính chọn lọc của bài kiểm tra đảm bảo chỉ những ứng viên đủ điều kiện mới được chọn. "
Tính chọn lọc của bài kiểm tra đảm bảo chỉ những ứng viên đủ điều kiện mới được chọn. "