You are here

Selenite là gì?

Selenite (Selenite)
Dịch nghĩa: chất trong suốt, nghiền thành bột, nung và sử dụng cho vách thạch cao
Ví dụ:
Selenite: Selenite is a transparent variety of gypsum used in crystals and ornaments. - Selenite là một loại thạch cao trong suốt được sử dụng trong tinh thể và đồ trang trí.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến