You are here
self-satisfied là gì?
self-satisfied (ˌsɛlfˈsætɪsfaɪd)
Dịch nghĩa: tự mãn
Tính từ
Dịch nghĩa: tự mãn
Tính từ
Ví dụ:
"She felt self-satisfied after completing the challenging project
Cô ấy cảm thấy hài lòng với bản thân sau khi hoàn thành dự án khó khăn. "
Cô ấy cảm thấy hài lòng với bản thân sau khi hoàn thành dự án khó khăn. "