You are here
semaphore là gì?
semaphore (ˈsɛməfɔː)
Dịch nghĩa: hệ thống tín hiệu dùng hai lá cờ hoặc cánh tay mô phỏng các chữ cái
Danh từ
Dịch nghĩa: hệ thống tín hiệu dùng hai lá cờ hoặc cánh tay mô phỏng các chữ cái
Danh từ
Ví dụ:
"The semaphore signals were used to communicate between ships
Các tín hiệu semaphore được sử dụng để giao tiếp giữa các tàu. "
"The semaphore signals were used to communicate between ships
Các tín hiệu semaphore được sử dụng để giao tiếp giữa các tàu. "