You are here

semaphore là gì?

semaphore (ˈsɛməfɔː)
Dịch nghĩa: hệ thống tín hiệu dùng hai lá cờ hoặc cánh tay mô phỏng các chữ cái
Danh từ
Ví dụ:
"The semaphore signals were used to communicate between ships
Các tín hiệu semaphore được sử dụng để giao tiếp giữa các tàu. "

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến