You are here
semi-public là gì?
semi-public (ˈsɛmi-ˈpʌblɪk)
Dịch nghĩa: bán công khai
Tính từ
Dịch nghĩa: bán công khai
Tính từ
Ví dụ:
"The event was held in a semi-public space, accessible to both invited and non-invited guests
Sự kiện được tổ chức tại một không gian bán công cộng, có thể tiếp cận cả khách mời và khách không được mời. "
"The event was held in a semi-public space, accessible to both invited and non-invited guests
Sự kiện được tổ chức tại một không gian bán công cộng, có thể tiếp cận cả khách mời và khách không được mời. "