You are here

Sensor là gì?

Sensor (ˈsɛnsə / dɪˈtɛktə)
Dịch nghĩa: Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm.
Ví dụ:
A sensor/detector detects changes in the environment, such as motion or heat - Cảm biến/phát hiện phát hiện những thay đổi trong môi trường, chẳng hạn như chuyển động hoặc nhiệt.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến