You are here

Sequester là gì?

Sequester (sɪˈkwɛstə)
Dịch nghĩa: Cách ly tiếng ồn
Ví dụ:
To sequester a jury means to keep them isolated from outside influences during a trial. - Cách ly một bồi thẩm đoàn có nghĩa là giữ họ bị cách ly khỏi các ảnh hưởng bên ngoài trong suốt phiên tòa.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến