You are here

Setting powder là gì?

Setting powder (ˈsɛtɪŋ ˈpaʊdə)
Dịch nghĩa: phấn phủ tạo một vẻ ngoài tự nhiên
Ví dụ:
Setting powder - "To set her makeup, she uses a setting powder that keeps her look fresh all day." - "Để cố định lớp trang điểm, cô ấy sử dụng phấn phủ giữ cho lớp trang điểm của mình luôn tươi mới suốt cả ngày."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến