You are here
Setting powder là gì?
Setting powder (ˈsɛtɪŋ ˈpaʊdə)
Dịch nghĩa: phấn phủ tạo một vẻ ngoài tự nhiên
Dịch nghĩa: phấn phủ tạo một vẻ ngoài tự nhiên
Ví dụ:
Setting powder - "To set her makeup, she uses a setting powder that keeps her look fresh all day." - "Để cố định lớp trang điểm, cô ấy sử dụng phấn phủ giữ cho lớp trang điểm của mình luôn tươi mới suốt cả ngày."