You are here
shorthand là gì?
shorthand (ˈʃɔːthænd)
Dịch nghĩa: sự tốc ký
Danh từ
Dịch nghĩa: sự tốc ký
Danh từ
Ví dụ:
"He used shorthand to take notes quickly during the meeting
Anh ấy sử dụng chữ viết tắt để ghi chú nhanh chóng trong cuộc họp. "
"He used shorthand to take notes quickly during the meeting
Anh ấy sử dụng chữ viết tắt để ghi chú nhanh chóng trong cuộc họp. "