You are here

Silicone-based là gì?

Silicone-based (ˈsɪlɪˌkəʊn-beɪst)
Dịch nghĩa: kem nền có silicon là thành phần chính
Ví dụ:
Silicone-based - "A silicone-based primer helps smooth out the skin and fill in pores." - "Primer dựa trên silicone giúp làm mịn da và làm đầy lỗ chân lông."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến