You are here

Single-tasking là gì?

Single-tasking (ˈsɪŋɡᵊl-ˈtɑːskɪŋ)
Dịch nghĩa: Đơn nhiệm
Ví dụ:
Single-tasking - "Single-tasking allows only one task to be performed at a time." - "Đơn nhiệm cho phép chỉ thực hiện một nhiệm vụ tại một thời điểm."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến