You are here
sleep-walking là gì?
sleep-walking (ˈsliːpˌwɔːkɪŋ)
Dịch nghĩa: mộng du
Danh từ
Dịch nghĩa: mộng du
Danh từ
Ví dụ:
"He had a problem with sleep-walking since he was a child
Anh ấy đã gặp vấn đề với việc đi lang thang trong khi ngủ từ khi còn nhỏ. "
Anh ấy đã gặp vấn đề với việc đi lang thang trong khi ngủ từ khi còn nhỏ. "