You are here

Social isolation là gì?

Social isolation (ˈsəʊʃᵊl ˌaɪsəˈleɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: Cô lập về mặt xã hội
Ví dụ:
Social isolation is the state of being separated from others and lacking social interactions. - Cô lập xã hội là trạng thái bị tách biệt khỏi người khác và thiếu các tương tác xã hội.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến