You are here

Social welfare là gì?

Social welfare (ˈsəʊʃᵊl ˈwɛlfeə)
Dịch nghĩa: Phúc lợi xã hội
Ví dụ:
Social Welfare - "Policies aimed at improving social welfare focus on enhancing the well-being of society as a whole." - Các chính sách nhằm cải thiện phúc lợi xã hội tập trung vào việc nâng cao phúc lợi của toàn xã hội.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến