You are here
soft-headed là gì?
soft-headed (ˈsɒftˌhɛdɪd)
Dịch nghĩa: khờ khạo
Tính từ
Dịch nghĩa: khờ khạo
Tính từ
Ví dụ:
"She was considered soft-headed for her naive ideas
Cô ấy bị coi là thiếu suy nghĩ vì những ý tưởng ngây thơ của mình. "
Cô ấy bị coi là thiếu suy nghĩ vì những ý tưởng ngây thơ của mình. "