You are here
soft-spoken là gì?
soft-spoken (ˌsɒftˈspəʊkᵊn)
Dịch nghĩa: thỏ thẻ
Tính từ
Dịch nghĩa: thỏ thẻ
Tính từ
Ví dụ:
"His soft-spoken manner made him very approachable
Cách nói nhẹ nhàng của anh ấy khiến anh rất dễ gần. "
Cách nói nhẹ nhàng của anh ấy khiến anh rất dễ gần. "