You are here
staccato là gì?
staccato (stəˈkɑːtəʊ)
Dịch nghĩa: sự ngắt âm
Danh từ
Dịch nghĩa: sự ngắt âm
Danh từ
Ví dụ:
"The musician played the notes in a staccato manner
Nhạc công chơi các nốt nhạc theo cách ngắt quãng. "
Nhạc công chơi các nốt nhạc theo cách ngắt quãng. "