You are here

Stagnant water là gì?

Stagnant water (stæɡnənt ˈwɔːtə)
Dịch nghĩa: Nước tù, nước tù đọng

Stagnant water có nghĩa là nước tù đọng trong tiếng Việt. Đây là loại nước không chảy hoặc không có sự lưu thông, thường tích tụ trong ao, hồ nhỏ, hoặc các khu vực thấp trũng mà nước không thoát được.

Stagnant water
Stagnant water

Đặc điểm:

  • Không lưu thông: Nước đứng yên, không di chuyển.
  • Thiếu oxy: Do không có sự khuấy động, nước thường bị thiếu oxy.
  • Dễ bị ô nhiễm: Tạo điều kiện cho vi khuẩn, tảo, hoặc các loại vi sinh vật phát triển.
  • Mùi hôi: Nước tù đọng lâu ngày có thể bốc mùi khó chịu.

Hậu quả:

  1. Môi trường: Nước tù đọng là nơi sinh sản lý tưởng cho muỗi và côn trùng, đặc biệt là muỗi truyền bệnh như sốt rét, sốt xuất huyết.
  2. Sức khỏe: Có thể là nguồn gây bệnh như tiêu chảy, viêm da, hoặc các bệnh lây qua nước.
  3. Thẩm mỹ và tiện ích: Gây mất mỹ quan và có thể ảnh hưởng đến sinh hoạt của con người.
Ví dụ:
  • Mosquitoes breed quickly in stagnant water.
    (Muỗi sinh sản nhanh chóng trong nước tù đọng.)

  • The stagnant water in the ditch started to smell bad.
    (Nước tù đọng trong rãnh bắt đầu bốc mùi hôi.)

  • To prevent diseases, it's important to get rid of stagnant water around your home.
    (Để ngăn ngừa bệnh tật, cần loại bỏ nước tù đọng xung quanh nhà.)

  • Stagnant water in the pond became a breeding ground for harmful bacteria.
    (Nước tù đọng trong ao trở thành nơi sinh sản của vi khuẩn có hại.)

  • After the heavy rains, pools of stagnant water formed in the streets.
    (Sau cơn mưa lớn, các vũng nước tù đọng hình thành trên đường phố.)

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến