You are here
starting valve là gì?
starting valve (ˈstɑːtɪŋ vælv)
Dịch nghĩa: van khởi động.
Dịch nghĩa: van khởi động.
Ví dụ:
Starting valve: The starting valve controls the flow of fuel when the engine is first started. - Van khởi động điều khiển dòng nhiên liệu khi động cơ được khởi động lần đầu.
Tag: