You are here
stop completely là gì?
stop completely (stɒp kəmˈpliːtli)
Dịch nghĩa: bẵng
Động từ
Dịch nghĩa: bẵng
Động từ
Ví dụ:
"The vehicle came to a stop completely at the intersection
Xe đã dừng lại hoàn toàn tại ngã tư. "
Xe đã dừng lại hoàn toàn tại ngã tư. "