You are here
stop hostilities là gì?
stop hostilities (stɒp hɒsˈtɪlətiz)
Dịch nghĩa: bãi chiến trường
Động từ
Dịch nghĩa: bãi chiến trường
Động từ
Ví dụ:
"The peace talks aim to stop hostilities between the two nations
Các cuộc đàm phán hòa bình nhằm ngừng các hành động thù địch giữa hai quốc gia. "
Các cuộc đàm phán hòa bình nhằm ngừng các hành động thù địch giữa hai quốc gia. "