You are here

Stop loss provision là gì?

Stop loss provision (stɒp lɒs prəˈvɪʒᵊn)
Dịch nghĩa: Điều khoản bảo hiểm vượt mức bồi thường
Ví dụ:
Stop loss provision - The stop loss provision limits the amount an insurer will pay out in claims during a policy period. - Điều khoản dừng lỗ giới hạn số tiền mà công ty bảo hiểm sẽ chi trả trong các yêu cầu trong một khoảng thời gian hợp đồng.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến