You are here

Structured programming là gì?

Structured programming (ˈstrʌkʧəd ˈprəʊɡræmɪŋ)
Dịch nghĩa: Lập trình cấu trúc
Ví dụ:
Structured Programming - "Structured programming helps improve the clarity and efficiency of code." - "Lập trình cấu trúc giúp cải thiện độ rõ ràng và hiệu quả của mã."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến