You are here
subdue là gì?
subdue (səbˈdjuː)
Dịch nghĩa: chinh phục
Động từ
Dịch nghĩa: chinh phục
Động từ
Ví dụ:
"The police were able to subdue the suspect without using excessive force
Cảnh sát đã khống chế nghi phạm mà không dùng vũ lực quá mức. "
Cảnh sát đã khống chế nghi phạm mà không dùng vũ lực quá mức. "