You are here

Subornation of perjury là gì?

Subornation of perjury (ˌsʌbɔːˈneɪʃᵊn ɒv ˈpɜːʤᵊri)
Dịch nghĩa: Khích bác lời khai giả
Ví dụ:
Subornation of perjury is the act of persuading someone to lie under oath. - Kích thích khai gian là hành vi thuyết phục ai đó nói dối dưới sự tuyên thệ.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến