You are here

Surplus of production là gì?

Surplus of production (ˈsɜːpləs ɒv prəˈdʌkʃᵊn)
Dịch nghĩa: Sự thặng dư sản xuất
Ví dụ:
A surplus of production occurs when the amount of goods produced exceeds demand. - Thặng dư sản xuất xảy ra khi số lượng hàng hóa sản xuất vượt quá nhu cầu.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến