You are here
A suspended sentence là gì?
A suspended sentence (ə səˈspɛndɪd ˈsɛntəns)
Dịch nghĩa: Hoãn thi hành án
Dịch nghĩa: Hoãn thi hành án
Ví dụ:
A suspended sentence is a prison sentence that is delayed and may be avoided if the offender meets certain conditions. - Bản án treo là án tù được trì hoãn và có thể được tránh nếu bị cáo đáp ứng các điều kiện nhất định.