You are here
sympathize with là gì?
sympathize with (ˈsɪmpəθaɪz wɪð)
Dịch nghĩa: đồng cảm với
Động từ
Dịch nghĩa: đồng cảm với
Động từ
Ví dụ:
"They sympathize with each other because of their shared experiences
Họ thông cảm với nhau vì những trải nghiệm chung. "
Họ thông cảm với nhau vì những trải nghiệm chung. "