You are here
synchronization là gì?
synchronization (ˌsɪŋkrənaɪˈzeɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: sự đồng bộ hóa
Danh từ
Dịch nghĩa: sự đồng bộ hóa
Danh từ
Ví dụ:
"Synchronization of the two devices was necessary for the experiment
Việc đồng bộ hóa hai thiết bị là cần thiết cho thí nghiệm. "
Việc đồng bộ hóa hai thiết bị là cần thiết cho thí nghiệm. "