You are here
synchronizising relay là gì?
synchronizising relay (synchronizising ˌrɪˈleɪ)
Dịch nghĩa: rơ le hòa đồng bộ.
Dịch nghĩa: rơ le hòa đồng bộ.
Ví dụ:
Synchronizing relay: The synchronizing relay ensures that generators are operating in phase with each other. - Rơ le đồng bộ đảm bảo rằng các máy phát điện hoạt động đồng pha với nhau.
Tag: