You are here
synchronous là gì?
synchronous (ˈsɪŋkrənəs)
Dịch nghĩa: đồng bộ
Tính từ
Dịch nghĩa: đồng bộ
Tính từ
Ví dụ:
"The system operates in synchronous mode to ensure accuracy
Hệ thống hoạt động ở chế độ đồng bộ để đảm bảo độ chính xác. "
Hệ thống hoạt động ở chế độ đồng bộ để đảm bảo độ chính xác. "