You are here
systematic là gì?
systematic (ˌsɪstəˈmætɪk)
Dịch nghĩa: có hệ thống
Tính từ
Dịch nghĩa: có hệ thống
Tính từ
Ví dụ:
"A systematic approach to research ensures thorough investigation
Một phương pháp hệ thống trong nghiên cứu đảm bảo điều tra kỹ lưỡng. "
Một phương pháp hệ thống trong nghiên cứu đảm bảo điều tra kỹ lưỡng. "